CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG MÔN TOÁN

Quý thầy cô giáo, phụ huynh và các em học sinh thân mến!

Môn toán là một trong những môn học hay giúp các em rèn luyện tư duy tính toán và khám phá những kiến thức thú vị. Để giúp quý thầy cô và các em có niềm yêu thích khám phá các bài toán hay, các cách giải thú vị nhằm nâng cao hiệu quả dạy và học. Thư viện trường TH Phú Hội xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh và các em thư mục giới thiệu sách: "Chuyên đề bồi dưỡng môn toán".

Đây là bản thư mục giới thiệu các cuốn sách viết về các chuyên đề thường gặp trong giải toán như số tự nhiên, phân số, tỉ số, số đếm, thời gian,...


1. PHẠM ĐÌNH THỰC
    Toán chuyên đề 4,5 số tự nhiên và các chữ số/ B.s: Phạm Đình Thực.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2000.- 167tr : hình vẽ; 21cm.- (Những bài toán nâng cao cấp 1)
     Chỉ số phân loại: 510 PDT.TC 2000
     Số ĐKCB: TK.02017,

2. Chuyên đề phân số - tỉ số 4 & 5/ Nguyễn Đức Tấn, Trần Thị Kim Cương.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 148tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 NDT.CD 2006
     Số ĐKCB: TK.01552, TK.01551, TK.01550,

3. Toán chuyên đề số đo thời gian và toán chuyển động lớp 5/ Phạm Đình Thực.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 143tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 5PDT.TC 2006
     Số ĐKCB: TK.01574, TK.01573, TK.01572, TK.01645, TK1.00566, TK1.00567, TK1.00568, TK1.00569, TK1.00570, TK1.00571,

4. Toán chuyên đề hình học lớp 5: Tài liệu bồi dưỡng nâng cao: Dùng cho PHHS, giáo viên và học sinh/ Phạm Đình Thực.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 176tr.: hình vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 5.TC 2006
     Số ĐKCB: TK.01578, TK.01579, TK.01624, TK1.00604, TK1.00605, TK1.00469, TK1.00470,

5. PHẠM ĐÌNH THỰC
    Toán chuyên đề số và hệ đếm thập phân lớp 4-5/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 134tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 PDT.TC 2006
     Số ĐKCB: TK.01470, TK.01471, TK.01472, TK.01473, TK.01474,

6. 10 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4-5. T.2/ Trần Diên Hiển.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2010.- 156tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 TDH.12 2010
     Số ĐKCB: TK.01515, TK.01514, TK.01513, TK.01512, TK.01619,

7. 10 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4-5. T.1/ Trần Diên Hiển.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2010.- 136tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 TDH.11 2010
     Số ĐKCB: TK.01520, TK.01519, TK.01518, TK.01517, TK.01516, TK.01618,

8. NGUYỄN TƯỜNG KHÔI
    Chuyên đề bồi dưỡng và nâng cao toán 5. T.2/ Nguyễn Tường Khôi.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 112tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 5NTK.C2 2011
     Số ĐKCB: TK.01532, TK.01531, TK.01530, TK.01529, TK.01533, TK1.00473,

9. NGUYỄN TƯỜNG KHÔI
    Chuyên đề bồi dưỡng & nâng cao toán 5. T.1/ Nguyễn Tường Khôi.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 120tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 5NTK.C1 2014
     Số ĐKCB: TK.01528, TK.01527, TK.01526, TK.01525, TK1.01138, TK1.00505,

11. NGUYỄN TƯỜNG KHÔI
    Chuyên đề bồi dưỡng và nâng cao toán 4. T.2/ Nguyễn Tường Khôi.- Tái bản lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 105tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 4NTK.C2 2012
     Số ĐKCB: TK.01073, TK.01074, TK.01075, TK.01076, TK.01077,

12. Chuyên đề bồi dưỡng và nâng cao toán 4. T.1/ Nguyễn Tường Khôi.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 172tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 4NTK.C1 2013
     Số ĐKCB: TK.01078, TK.01079, TK.01080, TK.01081, TK.01082,

13. NGUYỄN TƯỜNG KHÔI
    Chuyên đề bồi dưỡng và nâng cao toán 1: Nguyễn Tường Khôi. T.2/ Ngô Xuân Sơn, Nguyễn Khắc An.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc Gia Hồ Chí Minh, 2011.- 117tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 1NTK.C2 2011
     Số ĐKCB: TK.00037, TK.00036, TK.00033, TK.00034, TK.00031, TK.00032, TK.00035,

14. Chuyên đề bồi dưỡng & nâng cao toán 3. T.2/ Nguyễn Tường Khôi.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 143tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 3.CD 2007
     Số ĐKCB: TK.00711, TK.00710, TK.00709, TK.00708, TK.00707,

15. NGUYỄN TƯỜNG KHÔI
    Chuyên đề bồi dưỡng & nâng cao toán 3/ Nguyễn Tường Khôi.- Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học QG Hồ Chí Minh, 2013.- 116tr: bảng, hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cần nhớ, các bài tập cơ bản và nâng cao có kèm theo bài giải.
     Chỉ số phân loại: 372.7 3NTK.CD 2013
     Số ĐKCB: TK.00716, TK.00715, TK.00714, TK.00713, TK.00712,

16. Chuyên đề bồi dưỡng & nâng cao toán 2. T.2/ Nguyễn Tường Khôi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 100tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786047361816
     Chỉ số phân loại: 372.7 2NTK.C2 2013
     Số ĐKCB: TK.00396, TK.00395, TK.00394, TK.00393, TK.00392,

17. Chuyên đề bồi dưỡng & nâng cao toán 2. T.1/ Nguyễn Tường Khôi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 116tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 2NTK.C2 2013
     Số ĐKCB: TK.00401, TK.00400, TK.00399, TK.00397,

18. NGUYỄN TƯỜNG KHÔI
    Chuyên đề bồi dưỡng và nâng cao Toán 1. T.2/ Nguyễn Tường Khôi.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2015.- 117tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 1NTK.C2 2015
     Số ĐKCB: TK.00076, TK.00077, TK.00257,

19. NGUYỄN TƯỜNG KHÔI
    Chuyên đề bồi dưỡng và nâng cao toán 1. T.1/ Nguyễn Tường Khôi.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 95tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 1NTK.C1 2010
     Số ĐKCB: TK.00041, TK.00042, TK.00043, TK.00044, TK.00045, TK.00046, TK.00038, TK.00039, TK.00040, TK1.01041, TK1.01040,

Hi vọng qua bản thư mục giới thiệu sách chuyên đề này sẽ giúp các thầy cô, phụ huynh và các em nắm được một số sách, tài liệu theo chuyên đề có trong thư viện nhằm phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Thầy cô và các em học sinh có thể thông qua bản Thư mục này lưu lại thông tin về cuốn sách, số đăng kí cá biệt  và mang đến thư viện để được thủ thư phục vụ nhanh nhất nhé.