THƯ MỤC SÁCH THAM KHẢO MÔN TIẾNG VIỆT

Bạn đọc thân mến!
          “Sách là người bạn tốt của chúng ta, sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi lại bất cứ  điều gì”. Sách cho ta nguồn tri thức của nhân loại, những hiểu biết về cuộc sống. Với cô trò chúng ta thì sách luôn là người bạn tri kỉ giúp cô dạy tốt và giúp các em học tốt.
          Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu, chúng ta phải lựa chọn những cuốn sách tham khảo phù hợp với từng môn học, bởi sách tham khảo là một tài liệu rất cần thiết và hữu ích cho tất cả các môn.
         

Để đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc,  đặc biệt giúp các thầy cô giáo và các em học sinh khối 4-5 lựa chọn được những cuốn sách tham khảo  môn Tiếng Việt nhất là phân môn Tập làm văn. Thư viện Trường TH Phú Hội đã biên soạn thư mục: “ Thư mục chuyên đề sách tham khảo môn Tiếng Việt lớp 4-5”. Bản thư mục tập hợp những cuốn sách tham khảo, nâng cao bồi dưỡng học sinh giỏi, học sinh đội tuyển môn Tiếng Việt hiện đang có trong thư viện như sau: 


1. Những bài trích tuyển làm văn hay lớp 4/ Trần Văn Sáu.- Bến Tre: Thanh Niên, 2001.- 167tr.: bảng; 21cm.
     ISBN: 9786046221203
     Chỉ số phân loại: 372.623 4TVS.NB 2001
     Số ĐKCB: TK.02150,

2. Luyện tập tập làm văn 5: Hướng dẫn học sinh học ở lớp và ở nhà (Theo sách giáo khoa Tiếng Việt 5)/ B.s: Trần Mạnh Hưởng, Phan Quang Thân, Bùi Văn Tiếng.- H.: Giáo dục, 2003.- 122tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 5TMH.LT 2003
     Số ĐKCB: TK.02241, TK.02242, TK.02243, TK.02244, TK.02245,

3. NGUYỄN TRÍ
    Dạy học tập làm văn ở tiểu học: Theo chương trình và sách giáo khoa hiện hành/ Nguyễn Trí.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 183tr.; 24cm.
     Phụ lục: tr. 174-182
     Tóm tắt: Một số kiến thức cơ sở của tập làm văn và phương pháp dạy học bộ môn này, đặc biệt trong chương trình tiếng Việt tiểu học và vấn đề dạy học tập làm văn theo chương trình và sách giáo khoa tiếng Việt tiểu học hiện hành.
     Chỉ số phân loại: 372.62 NT.DH 2010
     Số ĐKCB: TK.01964, TK.01963, TK.01962, TK.02627, TK.02628,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4. Bổ trợ kiến thức tập làm văn. T.1/ Phương Nam.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 100tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786049475375
     Chỉ số phân loại: 372.623 .BT 2016
     Số ĐKCB: TK.01985,

6. Tuyển chọn những bài văn đoạt giải thi học sinh giỏi bậc tiểu học/ Tạ Đức Hiền, Ngô Thu Yến, Cao Thị Hằng.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 143tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045421345
     Chỉ số phân loại: 372.623 TDH.TC 2015
     Số ĐKCB: TK.01995, TK.01991, TK.01992, TK.01993, TK.01994,

7. NGUYỄN THỊ KIM DUNG
    35 bộ đề trắc nghiệm và tự luận văn - tiếng Việt 5: Tài liệu học và ôn tập dành cho học sinh. Dành cho giáo viên ra đề kiểm tra, đề thi/ Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh.- In lần thứ 2, chỉnh sửa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2010.- 200tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 NTKD.3B 2010
     Số ĐKCB: TK.01799, TK.01800, TK1.00489, TK1.00490,

8. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG
    Luyện tập làm văn 5: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2010.- 159tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.62 5DMT.LT 2010
     Số ĐKCB: TK.01797, TK.01798, TK1.00501, TK1.00503,

9. Tuyển chọn những bài văn miêu tả 5/ Tạ Đức Hiền, Ngô Thu Yến. Nguyễn Minh Hòa.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 140tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.62 5NMK.TC 2011
     Số ĐKCB: TK.01756, TK.01755, TK.01754, TK.01753, TK.01752, TK.01815, TK.01816, TK.01817, TK1.00485, TK1.00486,

10. Dàn bài tập làm văn 5/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 142tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.623 5LPL.DB 2015
     Số ĐKCB: TK.01782, TK.01781, TK.01780, TK.01779,

11. 45 đề trắc nghiệm ngữ văn 5: Biên soạn theo chương trình hiện hành dùng cho giáo viên, phụ huynh và học sinh/ Hoàng Đức Huy.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 166tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 HDH.4D 2010
     Số ĐKCB: TK.01787, TK.01786, TK.01785, TK.01784, TK.01783,

12. Tập làm văn lớp 5 tiểu học: Dùng cho học sinh lớp 5 để tự đọc và tự học, vươn lên học khá, học giỏi môn tiếng Việt. Sách tham khảo dùng cho giáo viên tiểu học và các vị phụ huynh học sinh/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Kim Sa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 136tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.62 5TDH.TL 2010
     Số ĐKCB: TK.01792,

14. THÁI QUANG VINH
    Bồi dưỡng văn năng khiếu 5: Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên/ Thái Quang Vinh, Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên.- Đà Nẵng: Nxb.Đà Nẵng, 2004.- 229tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 372.62 5TQV.BD 2004
     Số ĐKCB: TK.01794, TK.01801,

15. Những bài văn chọn lọc 5: Biên soạn theo nội dung và chương trình SGK của Bộ GD&ĐT/ Vũ Tiến Quỳnh.- Bến Tre.: Phương Đông, 2015.- 147tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.623 5VTQ.NB 2015
     Số ĐKCB: TK.01715, TK.01714,

18. 150 bài tập tiếng Việt - làm văn lớp 5/ Nguyễn Quang Ninh, Lê Minh Nguyệt.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 207tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 LMN.1B 2011
     Số ĐKCB: TK.01773, TK.01772, TK.01771, TK.01770, TK.01769,

19. Kiến thức tiếng Việt và bài văn mẫu lớp 4. T.1/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Hoàng Bình, Nguyễn Thị Hương Lan....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 172tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 4NTT.K1 2015
     Số ĐKCB: TK.01269, TK.01270, TK.01366,

20. LÊ ANH XUÂN
    54 Đề kiểm tra và tự luận tiếng Việt 4. T.1/ Lê Anh Xuân.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 166tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 LAX.51 2007
     Số ĐKCB: TK.01158, TK.01159,

21. VŨ KHẮC TUÂN
    Rèn kỹ năng tập làm văn 5/ Vũ Khắc Tuân.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 117tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 372.62 5VKT.RK 2009
     Số ĐKCB: TK.01741, TK.01742, TK.01740, TK.01739, TK.01738,

22. Văn kể chuyện lớp 5/ B.s., tuyển chọn: Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Thị Hoài, Thái Thanh Vân....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 94tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.67 5NTH.VK 2011
     Số ĐKCB: TK.01759, TK.01763, TK.01762, TK.01761, TK.01760,

23. Những bài làm văn hay lớp 4: Biên soạn sát với trình độ học sinh. Theo từng chủ điểm của SGK. Hỗ trợ dàn ý chi tiết/ Huỳnh Tấn Phương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 102tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 935092728889
     Chỉ số phân loại: 372.62 4HTP.NB 2010
     Số ĐKCB: TK.00953, TK.00954, TK.00955, TK.00956, TK.00957,

24. Rèn kỹ năng tập làm văn 4/ Vũ Khắc Tuân.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 129tr.; 24cm..
     ISBN: $c20.000đ.
     Chỉ số phân loại: 372.62 4VKT.RK 2010
     Số ĐKCB: TK.00958, TK.00959, TK.00960, TK.00961, TK.00962, TK1.00479,

25. Bồi dưỡng Văn - Tiếng Việt 4: Tài liệu dành cho giáo viên, phụ huynh và học sinh. T.2/ Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh.- Tái bản lần 4.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 192tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 936041304130
     Chỉ số phân loại: 372.6 4HTVA.B2 2011
     Số ĐKCB: TK.00968, TK.00969, TK.00970, TK.00971, TK.00972,

27. Những bài làm văn mẫu 4. T.2/ Lê Phương Liên.- H.: Nxb. Văn Hóa thông tin, 2009.- 191tr.: bảng, tranh vẽ; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 372.623 4LPL.N1 2009
     Số ĐKCB: TK.00983, TK.00984, TK.00985, TK.00986,

28. Những bài làm văn mẫu 4. T.1/ Lê Phương Liên.- H.: Nxb. Văn Hóa thông tin, 2009.- 191tr.: bảng, tranh vẽ; 24 cm.
     ISBN: 9786043126563
     Chỉ số phân loại: 372.623 4LPL.N1 2009
     Số ĐKCB: TK.00990, TK.00991, TK.00992,

29. Luyện tập làm văn 4: Hướng dẫn học và làm bài tập làm văn theo chương trình và SGK của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Thị Duyên Sanh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 190tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.62 4NTDS.LT 2007
     Số ĐKCB: TK.00998, TK.00997,

30. Văn kể chuyện lớp 4/ B.s., tuyển chọn: Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Thị Hoài, Thái Thanh Vân....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 95tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.67 4NTH.VK 2011
     Số ĐKCB: TK.01003, TK.01004, TK.01005, TK.01006, TK.01007, TK1.00459, TK1.00460, TK1.00461,

31. Bồi dưỡng văn - tiếng Việt 4: Biên soạn theo chương trình giảm tải của Bộ giáo dục Đào tạo. T.1/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 215tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 4LPL.B1 2013
     Số ĐKCB: TK.01008, TK.01009, TK.01010, TK.01011, TK.01012,

32. 150 bài tập tiếng Việt - làm văn lớp 4/ Nguyễn Quang Ninh, Lê Minh Nguyệt.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 207tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 LMN.1B 2011
     Số ĐKCB: TK.01025, TK.01026, TK.01027, TK.01166, TK.01167,

34. Văn miêu tả lớp 4: Giúp học sinh tự đọc và học, vươn lên học khá, học giỏi. Tài liệu tham khảo của giáo viên tiểu học và các vị phụ huynh/ Tạ Thanh Sơn, Lê Thanh Hải, Nguyễn Ngọc Hà....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 94tr.; 24cm.
     ISBN: $c15000đ
     Chỉ số phân loại: 372.623 4TTV.VM 2010
     Số ĐKCB: TK.01033, TK.01034, TK.01035, TK.01036, TK.01037,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học35. Dàn bài tập làm văn 3/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 140tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045410233
     Chỉ số phân loại: 372.623 3LPL.DB 2014
     Số ĐKCB: TK.00496, TK.00495, TK.00494, TK.00493,

36. Luyện tập làm văn 3: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Trương Dĩnh.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2005.- 103tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.62 3TD.LT 2005
     Số ĐKCB: TK.00883,

37. 199 bài và đoạn văn hay lớp 3/ Lê Anh Xuân, Nguyễn Thị Kiều Anh, Lê Thị Vân Anh....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 95tr.; 24cm.
     ISBN: $c17500đ
     Chỉ số phân loại: 372.623 VTHG.1B 2010
     Số ĐKCB: TK.00744, TK.00743, TK.00882,

38. 162 bài tập làm văn chọn lọc 3/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 150tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.62 LPL.1B 2010
     Số ĐKCB: TK.00656, TK.00655, TK.00654, TK.00652,

39. Văn miêu tả lớp 3: Giúp học sinh tự đọc và tự học, vươn lên học khá, học giỏi. Tài liệu tham khảo của giáo viên tiểu học và các vị phụ huynh/ B.s., tuyển chọn: Tạ Thanh Sơn, Lê Thanh Hải, Nguyễn Ngọc Hà....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 85tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092728599
     Chỉ số phân loại: 372.62 3TYL.VM 2010
     Số ĐKCB: TK.00666, TK.00664, TK.00663, TK.00662,

40. Văn kể chuyện lớp 3/ B.s., tuyển chọn: Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Thị Hoài, Thái Thanh Vân....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 94tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092728919
     Chỉ số phân loại: 372.67 3TYL.VK 2011
     Số ĐKCB: TK.00670, TK.00669, TK.00668, TK.00667, TK1.00268, TK1.00269, TK1.00270,

41. Văn kể chuyện lớp 1-2/ Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Thị Hoài, Thái Thanh Vân.- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 86tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.62 12NMK.VK 2011
     Số ĐKCB: TK.00540, TK.00539, TK.00442, TK.00443,

42. 45 đề trắc nghiệm ngữ văn tiếng việt 2: Biên soạn theo chương trình hiện hành dùng cho giáo viên, phụ huynh và học sinh/ Hoàng Đức Huy.- Tp. Biên Hòa: Tổng hợp Đồng Nai, 2011.- 132tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 HDH.4D 2011
     Số ĐKCB: TK.00451, TK.00450,

43. 162 bài tập làm văn chọn lọc 2/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 110tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.62 LPL.1B 2010
     Số ĐKCB: TK.00514, TK.00513, TK1.01065, TK1.01064,

Hi vọng qua bản thư mục này sẽ giúp thầy cô và các em học sinh dễ dàng tiếp cận và tìm đọc một số tài liệu tham khảo bổ ích trong môn Tiếng Việt. Thư viện xin trân trọng giới thiệu!